Chương trình đào tạo Cao Đẳng Kế Toán
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH CAO ĐẲNG KẾ TOÁN
(Tên và khối lượng các học phần)
STT |
TÊN HỌC PHẦN
|
TC |
Số |
Lý |
BT/TH |
|
1 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
29 |
525 |
450 |
75 |
|
1.1 |
Khoa học và xã hội nhân văn |
8 |
120 |
120 |
0 |
|
|
1 |
Chính trị 1 |
3 |
45 |
45 |
0 |
2 |
Chính trị 2 |
3 |
45 |
45 |
0 |
|
3 |
Pháp luật đại cương |
2 |
30 |
30 |
0 |
|
1.2 |
Ngoại ngữ |
12 |
270 |
270 |
0 |
|
|
4 |
Anh văn 1 |
<3> |
<75> |
<75> |
0 |
5 |
Anh văn 2 |
<3> |
<75> |
<75> |
0 |
|
6 |
Anh văn 3 |
3 |
75 |
75 |
0 |
|
|
7 |
Anh văn chuyên ngành kế toán |
3 |
45 |
45 |
0 |
1.3 |
Khoa học tự nhiên |
9 |
135 |
60 |
75 |
|
|
8 |
Toán kinh tế |
4 |
60 |
60 |
0 |
9 |
Ứng dụng CNTT cơ bản |
<5> |
<75> |
0 |
<75> |
|
1.4 |
Giáo dục thể chất (chứng chỉ) |
2 |
60 |
0 |
60 |
|
1.5 |
Giáo dục quốc phòng (chứng chỉ) |
2 |
75 |
0 |
75 |
|
2 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
98 |
2.150 |
560 |
1.590 |
|
2.1 |
Kiến thức khối ngành và cơ sở ngành |
30 |
450 |
218 |
232 |
|
|
10 |
Kỹ năng soạn thảo và lưu trữ văn bản |
3 |
45 |
20 |
25 |
11 |
Kỹ năng giao tiếp |
3 |
45 |
24 |
21 |
|
12 |
Kinh tế học |
5 |
75 |
36 |
39 |
|
13 |
Bảo hiểm xã hội |
3 |
45 |
20 |
25 |
|
14 |
Marketing căn bản |
3 |
45 |
25 |
20 |
|
15 |
Quản trị học |
3 |
45 |
25 |
20 |
|
16 |
Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ |
3 |
45 |
23 |
22 |
|
17 |
Nguyên lý kế toán |
5 |
75 |
45 |
30 |
|
18 |
Bài tập lớn Nguyên lý kế toán |
2 |
30 |
|
30 |
|
2.2 |
Kiến thức chuyên ngành |
68 |
1.700 |
342 |
1.358 |
|
|
19 |
Kế toán tài chính doanh nghiệp (HP1) |
5 |
75 |
40 |
35 |
20 |
Kế toán tài chính doanh nghiệp (HP2) |
6 |
90 |
50 |
40 |
|
21 |
Kế toán tài chính doanh nghiệp (HP3) |
5 |
75 |
40 |
35 |
|
22 |
BTL Kế toán tài chính doanh nghiệp |
3 |
45 |
|
45 |
|
23 |
Kế toán Excel |
5 |
75 |
15 |
60 |
|
24 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
3 |
45 |
30 |
15 |
|
25 |
Kế toán DN trên phần mềm Misa |
5 |
75 |
10 |
65 |
|
26 |
Kế toán DN trên phần mềm Mimosa |
3 |
45 |
10 |
35 |
|
27 |
Kế toán ghi sổ |
4 |
60 |
10 |
50 |
|
28 |
Thuế đại cương |
4 |
60 |
33 |
27 |
|
29 |
Kiểm toán |
3 |
45 |
30 |
15 |
|
30 |
Thực hành khai và báo cáo thuế |
2 |
60 |
|
60 |
|
31 |
Tài chính doanh nghiệp |
4 |
60 |
29 |
31 |
|
32 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
3 |
45 |
15 |
30 |
|
33 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại |
3 |
45 |
30 |
15 |
|
34 |
Đồ án nghề tổng hợp |
5 |
200 |
|
200 |
|
35 |
Thực tập tại các doanh nghiệp |
5 |
600 |
|
600 |
|
2.3 |
Tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
36 |
|
1tu |
|
|
|
|
1tu |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
Tổng số tín chỉ (không kể 4 tín chỉ GD TC – QP) |
127 |
2.675 |
1.010 |
1.665 |
||
Tỷ lệ % |
|
100 |
37.75 |
62,25 |
Tải file đính kèm bên dưới để xem chi tiết.
TT | Tiêu đề | Dung lượng |
---|---|---|
1 | NGANH_KETOAN_UPDATE2105.doc | 212.992 KB |
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM 2024 - KẾ TOÁN TIN HỌC - 31/12/2023
- Chương trình đào tạo Cao Đẳng Kế Toán Doanh Nghiệp - 01/01/2019
Các Tin Khác: